Sợi thủy tinh mass 300 gia cường cho lớp keo chống thấm khi đưa vào, tạo nên bề mặt có chất lượng cao, chống chịu môi trường ăn mòn, kéo dài tuổi thọ cho lớp chống thấm.
Hơn nữa, việc sử dụng sợi thuỷ tinh sẽ làm giảm tối đa khả năng hình thành bọt khí trong lòng và trên bề mặt của lớp chống thấm, tạo nên độ bền cơ học cao cho lớp chống thấm, đáp ứng đa dạng các ứng dụng trong chống thấm.
Ngoài ra, sợi thủy tinh còn dùng để gia cố bề mặt tường vữa, gia cố bê tông. Việc sử dụng sợi thủy tinh cho bề mặt ngoài của tường sẽ giúp chống lại sự hình thành các vết nứt trên bề mặt, tạo nên tính thẩm mỹ và giữ cho tường không bị thấm.
Results of Inspection Item |
Unit |
Speccification |
Result |
Width |
Mm |
1040±5 |
1042 |
Length per Roll |
M |
100.0±0.5 |
100.1 |
Weight per Roll |
Kg |
30.0±2.1 |
30.1 |
Mass per Unit Area |
g/m2 |
300±21 |
302 |
Maximum Deviation of Mass per 300*300mm |
% |
Less than 20 |
4.3 |
Loss on Ignition |
% |
4.0±2.0 |
3.6 |
Testing Method |
|
|
|
Various Test Conducted |
ACCEPTED STANDARDS |
TEST RESULTS |
||
|
Standard No |
Standard Value |
Average Value |
Passed?/Yes or No |
Mass per Unit Area (g/m2) |
ISO 3374-2000 |
300±22.5 |
303.00 |
Yes |
Combustible Matter Content (%) |
ISO 1887-1995 |
3.10 ±0.96 |
2.89 |
Yes |
Moisture Content (%) |
ISO 3344-1997 |
≤0.20 |
0.04 |
Yes |
Breaking Force(N) |
ISO 3342-1995 |
≥90 |
202.00 |
Yes |
Test Conditions |
Testing Temperatur |
21 oC |
Relative Humidity |
60% |